|
|
Màu đỏ – vàng – xanh dương - đen – vàng/xanh lá. |
|
- Cấp điện áp U0/U: 450/750 V.
- Điện áp thử đến: 2,5 kV (15 phút).
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 900C.
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 2500C.
- Cáp chậm cháy có đặc điểm giảm thiếu sự lan truyền của ngọn lửa.
- Cáp phát sinh ít khói, không phát sinh khí độc trong quá trình cháy.
- Cáp có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.
- Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 8 x D (D: đường kính ngoài của cáp).
- Ứng suất kéo tối đa: 50 N/mm2.
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa |
Đường kính tổng gần đúng (*) |
Khối lượng cáp gần đúng (*) |
|||
Tiết diện danh nghĩa |
Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
|||
Nomnal Area |
Number/Nominal Dia.of wire |
Approx. conductor diameter |
Max. DC resistance at 200c |
Nominal thickness of insulation |
Approx. overall diameter |
Approx. mass |
mm2 |
N0 /mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
1,5 |
7/0,52 |
1,56 |
12,10 |
0,7 |
3,0 |
22 |
2,5 |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,8 |
3,6 |
34 |
4 |
7/0,85 |
2,55 |
4,61 |
0,8 |
4,2 |
50 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
3,08 |
0,8 |
4,7 |
70 |
10 |
7/1,35 |
4,05 |
1,83 |
1,0 |
6,1 |
117 |
16 |
CC |
4,7 |
1,15 |
1,0 |
6,7 |
165 |
25 |
CC |
5,8 |
0,727 |
1,2 |
8,2 |
259 |
35 |
CC |
6,9 |
0,524 |
1,2 |
9,3 |
347 |
50 |
CC |
8,0 |
0,387 |
1,4 |
10,8 |
472 |
70 |
CC |
9,7 |
0,268 |
1,4 |
12,5 |
676 |
95 |
CC |
11,3 |
0,193 |
1,6 |
14,5 |
916 |
120 |
CC |
12,7 |
0,153 |
1,6 |
15,9 |
1142 |
150 |
CC |
14,2 |
0,124 |
1,8 |
17,7 |
1415 |
185 |
CC |
15,7 |
0,0991 |
2,0 |
19,7 |
1755 |
240 |
CC |
18,1 |
0,0754 |
2,2 |
22,4 |
2304 |
– CC : Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor.
– (*) : Giá trị tham khảo – Reference value.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements