ACCC® CONDUCTOR

Aluminum Conductor Composite Core

GENERAL SCOPE

ACCC® Conductor is used for overhead transmission line.
ACCC® Conductor with high conductivity annealed shaped aluminum wires (> 63% IACS) concentric stranded around reinforced composite core.
The trapezoid structure of the conductor increases the area of the aluminum.
Maximum continuous operating temperature is up to 200°C (10,000 hours over the life of the conductor).

APPLIED STANDARD

ASTM B987/B987M
ASTM B609, ASTM B857, ASTM B193
EN 50182
IEC 62219
IEC 61395
IEEE Std 738

CONSTRUCTION

sieu_nhiet_ACCC-1

TECHNICAL CHARACTERISTICS

ADVANTAGES OF ACCC® CONDUCTOR IN COMPARISON WITH ACSR (SAME diameter)

Maximum continuous operating temperature of ACCC® is 180 OC.
Current rating of conductor 2 times higher than ACSR with the same diameter.
ACCC® uses composite core lighter in mass, better breaking load and low-sag. Allowing increase distance  between transmission tower, decrease number and lower the height of transmission tower.
ACCC® with low resistivity,  bigger nominal aluminum cross-section and cut the loss of eddy current lead to lower the power losses during transmission about 20% to 40% depend on cable codename.
Life of conductor higher, impervious to corrosion, wet weather, salty condition.

CTC Global developed the ACCC InfoCore™ System to provide an innovative method of confirming a successful installation by crews in the field. 
The ACCC InfoCore™ System utilizes special fibers embedded in the core of the ACCC® Conductor, which allows for inspection in a simple and effective process. 
This system reduces real-world conductor installation risk experienced by utilities, contractors and lineman across the globe. These dedicated professionals know that even with the best tools, equipment and field conditions, accidents can happen. By using a proprietary infrared light system, special fibers in the core, and a robust data-capture and recording methodology, the InfoCore System can confirm the integrity of the conductor in minutes.

 

Mô tả

Đơn vị

Helsinki

Jaipur

Zadar

Rovinj

Copenhagen

Reykjavik

Monte Carlo

Glasgow

Descriptions

Unit

Tiết diện phần nhôm danh nghĩa

Nominal Aluminum Cross-sectional Area

mm2

150.6

155.7

177.4

187.8

219.9

223.1

228.5

236.7

Đường kính lõi composite danh nghĩa

Nominal Diameter of Composite Core

mm

5.97

7.75

7.11

5.97

5.97

7.11

10.54

7.75

Tiết diện lõi composite danh nghĩa

Nominal Cross-sectional Area of Core

mm2

28.0

47.1

39.7

28.0

28.0

39.7

87.3

47.1

Đường kính dây tổng (gần đúng)*

Overall Diameter of Conductor*

mm

15.65

16.50

17.10

17.10

18.29

18.82

20.78

19.53

Tiết diện tổng danh nghĩa của dây

Nominal Cross-sectional Area of the Conductor

mm2

178.6

202.8

217.1

217.3

247.9

262.8

315.8

283.8

Lực kéo đứt của dây 2,3

Ultimate Tensile Strength of Conductor 2,3

kN

68.1

109.8

95.0

70.2

72.0

97.5

198.8

114.3

Lực kéo đứt lõi composite

(suất kéo đứt danh nghĩa 2137 MPa)

Rated Strength of Core

(Nominal tensile strength 2137 MPa)

kN

59.6

101.0

85.0

59.6

59.6

85.0

189.5

101.0

Khối lượng danh nghĩa phần lõi composite*

Core Nominal Mass per unit length*

kg/km

52.4

88.3

74.2

52.4

52.4

74.2

163.0

88.3

Khối lượng tổng danh nghĩa của dây*

Conductor Nominal Mass per unit length*

kg/km

469.4

522.3

564.2

574.8

659.4

691.9

797.8

743.1

Khối lượng danh nghĩa phần nhôm 1

Aluminum Nominal Mass per unit length1

kg/km

417.0

434.0

490.0

522.4

607.0

617.7

634.8

654.8

Nhiệt độ làm việc liên tục cho phép trên bề mặt dây 4

Maximum Allowable Operating Temperature at Surface 4

oC

180

180

180

180

180

180

180

180

Điện trở DC phần nhôm lớn nhất ở 20°C, 63% IACS

DC nominal resistance of Aluminum at 20°C, 63% IACS

/km

0.1862

0.1801

0.1576

0.1487

0.1272

0.1256

0.1230

0.1184

Hệ số điện trở do nhiệt

Temperature Coefficient of Resistance

 

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

Tần số

Frequency

Hz

50

50

50

50

50

50

50

50

Điện trở AC phần nhôm lớn nhất ở 25°C

AC Nominal Resistance               at 25°C

/km

0.1902

0.1803

0.1611

0.1520

0.1301

0.1285

0.1257

0.1211

                                              ở/at 75°C

/km

0.2277

0.2202

0.1928

0.1819

0.1557

0.1537

0.1504

0.1449

                                              ở/at 180°C

/km

0.3064

0.3039

0.2594

0.2447

0.2094

0.2067

0.2024

0.1949

Dòng tải AC định mức                 ở 100o5

AC Current Rating Temperature  at 100o5

A

519

534

578

595

656

665

691

692

                                            ở/at 180o5

A

765

781

854

880

971

986

1027

1027

GMR (estimated)

m

0.006

0.007

0.007

0.007

0.007

0.008

0.009

0.008

Cảm kháng

Inductive Reactance

/km

0.242

0.237

0.236

0.237

0.233

0.231

0.222

0.228

Dung kháng

Capacitive Reactance

M-km

0.210

0.207

0.205

0.205

0.201

0.199

0.194

0.197

 

 

Mô tả

Đơn vị

Gdansk

Casablanca

Oslo

Lisbon

Amsterdam

ACCC

25 mm

Leipzig

Brussels

Stockholm

3L

Stockholm

2L

Descriptions

Unit

Tiết diện phần nhôm danh nghĩa

Nominal Aluminum Cross-sectional Area

mm2

248.8

273.6

313.8

315.5

367.4

383.2

406.4

421.4

453.7

463.3

Đường kính lõi composite danh nghĩa

Nominal Diameter of Composite Core

mm

5.97

7.11

8.76

7.11

7.75

10.54

9.53

8.13

8.76

8.76

Tiết diện lõi composite danh nghĩa

Nominal Cross-sectional Area of Core

mm2

28.0

39.7

60.3

39.7

47.1

87.3

71.3

51.9

60.3

60.3

Đường kính dây tổng (gần đúng)*

Overall Diameter of Conductor*

mm

19.20

20.50

22.40

21.79

23.55

25.00

25.14

25.15

26.40

26.40

Tiết diện tổng danh nghĩa của dây

Nominal Cross-sectional Area of the Conductor

mm2

276.8

313.3

374.1

355.2

414.5

470.5

477.7

473.3

514.0

523.6

Lực kéo đứt của dây 2,3

Ultimate Tensile Strength of Conductor 2,3

kN

73.6

100.4

146.7

102.7

121.7

207.3

174.6

134.5

154.5

155.1

Lực kéo đứt lõi composite

(suất kéo đứt danh nghĩa 2137 MPa)

Rated Strength of Core

(Nominal tensile strength 2137 MPa)

kN

59.6

85.0

129.0

85.0

101.0

185.9

151.7

110.8

129.0

129.0

Khối lượng danh nghĩa phần lõi composite*

Core Nominal Mass per unit length*

kg/km

52.4

74.2

113.0

74.2

88.3

163.0

133.0

97.1

113.0

113.0

Khối lượng tổng danh nghĩa của dây*

Conductor Nominal Mass per unit length*

kg/km

741.1

832.2

980.7

946.1

1103.6

1222.0

1258.1

1263.8

1367.8

1394.6

Khối lượng danh nghĩa phần nhôm 1

Aluminum Nominal Mass per unit length1

kg/km

688.7

758.0

867.7

871.9

1015.3

1059.0

1125.2

1166.7

1254.8

1281.6

Nhiệt độ làm việc liên tục cho phép trên bề mặt dây 4

Maximum Allowable Operating Temperature at Surface 4

oC

180

180

180

180

180

180

180

180

180

180

Điện trở DC phần nhôm lớn nhất ở 20°C, 63% IACS

DC nominal resistance of Aluminum at 20°C, 63% IACS

/km

0.1126

0.1024

0.0893

0.0887

0.0762

0.0730

0.0690

0.0666

0.0617

0.0605

Hệ số điện trở do nhiệt

Temperature Coefficient of Resistance

 

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

Tần số

Frequency

Hz

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

Điện trở AC phần nhôm lớn nhất ở 25°C

AC Nominal Resistance               at 25°C

/km

0.1153

0.1049

0.0915

0.0910

0.0784

0.0750

0.0710

0.0687

0.0637

0.0625

                                              ở/at 75°C

/km

0.1379

0.1255

0.1095

0.1088

0.0936

0.0896

0.0848

0.0820

0.0760

0.0746

                                              ở/at 180°C

/km

0.1854

0.1686

0.1471

0.1461

0.1256

0.1203

0.1138

0.1099

0.1019

0.0999

Dòng tải AC định mức                 ở 100o5

AC Current Rating Temperature  at 100o5

A

706

754

827

823

907

943

971

987

1039

1049

                                            ở/at 180o5

A

1047

1120

1233

1227

1355

1412

1454

1479

1560

1576

GMR (estimated)

m

0.008

0.008

0.009

0.009

0.010

0.010

0.010

0.010

0.011

0.011

Cảm kháng

Inductive Reactance

/km

0.231

0.226

0.220

0.222

0.217

0.212

0.213

0.213

0.210

0.210

Dung kháng

Capacitive Reactance

M-km

0.198

0.194

0.189

0.191

0.186

0.183

0.183

0.183

0.180

0.180

 

Mô tả

Đơn vị

Warsaw

Dublin

Kolkata

Hamburg

Milan

Rome

Vienna

Budapest

Mumbai

Prague

Descriptions

Unit

Tiết diện phần nhôm danh nghĩa

Nominal Aluminum Cross-sectional Area

mm2

507.5

524.5

543.5

546.4

567.7

592.5

629.2

668.3

685.4

690.7

Đường kính lõi composite danh nghĩa

Nominal Diameter of Composite Core

mm

8.76

9.53

9.53

8.76

8.76

9.53

8.76

9.53

9.53

8.76

Tiết diện lõi composite danh nghĩa

Nominal Cross-sectional Area of Core

mm2

60.3

71.3

71.3

60.3

60.3

71.3

60.3

71.3

71.3

60.3

Đường kính dây tổng (gần đúng)*

Overall Diameter of Conductor*

mm

27.72

28.14

28.62

28.62

29.10

29.89

30.42

31.50

31.77

31.77

Tiết diện tổng danh nghĩa của dây

Nominal Cross-sectional Area of the Conductor

mm2

567.8

595.8

614.8

606.7

628.0

663.8

689.5

739.6

756.7

751.0

Lực kéo đứt của dây 2,3

Ultimate Tensile Strength of Conductor 2,3

kN

157.6

181.2

182.3

159.7

160.9

185.0

164.4

189.3

190.3

167.9

Lực kéo đứt lõi composite

(suất kéo đứt danh nghĩa 2137 MPa)

Rated Strength of Core

(Nominal tensile strength 2137 MPa)

kN

129.0

151.7

151.7

129.0

129.0

151.7

129.0

151.7

151.7

129.0

Khối lượng danh nghĩa phần lõi composite*

Core Nominal Mass per unit length*

kg/km

113

133

133

113

113

133

113

133

133

113

Khối lượng tổng danh nghĩa của dây*

Conductor Nominal Mass per unit length*

kg/km

1519.3

1584.2

1643.9

1626.8

1685.6

1774.9

1852.2

1984.5

2035.6

2030.2

Khối lượng danh nghĩa phần nhôm 1

Aluminum Nominal Mass per unit length1

kg/km

1406.3

1451.2

1510.9

1513.8

1572.6

1641.9

1739.2

1851.5

1902.6

1917.2

Nhiệt độ làm việc liên tục cho phép trên bề mặt dây 4

Maximum Allowable Operating Temperature at Surface 4

oC

180

180

180

180

180

180

180

180

180

180

Điện trở DC phần nhôm lớn nhất ở 20°C, 63% IACS

DC nominal resistance of Aluminum at 20°C, 63% IACS

/km

0.0553

0.0534

0.0517

0.0514

0.0494

0.0474

0.0445

0.0420

0.0410

0.0407

Hệ số điện trở do nhiệt

Temperature Coefficient of Resistance

 

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

Tần số

Frequency

Hz

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

Điện trở AC phần nhôm lớn nhất ở 25°C

AC Nominal Resistance               at 25°C

/km

0.0573

0.0553

0.0536

0.0534

0.0514

0.0494

0.0466

0.0440

0.0431

0.0428

                                              ở/at 75°C

/km

0.0683

0.0660

0.0639

0.0636

0.0612

0.0588

0.0554

0.0523

0.0511

0.0508

                                              ở/at 180°C

/km

0.0914

0.0883

0.0855

0.0850

0.0818

0.0785

0.0738

0.0697

0.0681

0.0676

Dòng tải AC định mức                 ở 100o5

AC Current Rating Temperature  at 100o5

A

1112

1136

1160

1163

1191

1225

1269

1318

1336

1340

                                            ở/at 180o5

A

1673

1711

1748

1752

1797

1850

1918

1996

2025

2032

GMR (estimated)

m

0.011

0.011

0.012

0.012

0.012

0.012

0.012

0.013

0.013

0.013

Cảm kháng

Inductive Reactance

/km

0.207

0.206

0.205

0.206

0.205

0.203

0.202

0.200

0.199

0.199

Dung kháng

Capacitive Reactance

M-km

0.177

0.176

0.175

0.175

0.174

0.173

0.172

0.170

0.169

0.169

 

1)    Dựa theo bội số bước xoắn ruột dẫn ACCC® theo tiêu chuẩn ASTM B 857 hoặc EN 50540.
2) Dựa trên 96% sức kéo đứt nhỏ nhất của sợi nhôm ủ mềm “O Temper” trong tiêu chuẩn ASTM B 609 và EN 50540.
3) Sức kéo đứt ở nhiệt độ môi trường.
4) Nhiệt độ làm việc tối đa liên tục của ACCC® là 180°C và nhiệt độ làm việc khẩn cấp ở 200°C (cho phép quá tải 10,000 giờ trong suốt tuổi thọ của cáp).
5) Điều kiện thử tải: gió thổi 0.61 m/s, cao độ 0 m, hệ số phát xạ 0.5; hệ số hấp thụ 0.5.; nhiệt độ môi trường 40°C, bức xạ mặt trời 1033 W/m2
 
Các thông tin trong tài liệu này được dùng để tham khảo, với giá trị khối lượng và tiết diện thay đổi ±2% của giá trị trong bảng.
 
1)     ACCC® Conductors are required to exhibit lay lengths (ratios) that conform to ASTM B 857 or EN 50540.
2) Based on 96% of the annealed aluminum minimum tensile strength given in ASTM B 609 and EN 50540.
3) Strength at ambient temperature
4) Maximum continuous operating temperature of ACCC® is 180°C and a maximum emergency temperature of 200°C (10,000 hours over the life of the conductor).
5) Conditions: 0.61 m/s wind, 0 m elevation, 0.5 Emis. ; 0.5 absorp. ; 40°C Ambient temperature, 1033 W/sq. m sun radiation
 
 
 
The information contained herein is offered in good faith. The ACCC® manufacturer’s specification may have some variation from the indicated values in this spec sheet, with the weight and cross sectional area being no more than ±2% of the value indicated.
 
 
(*)   Giá trị tham khảo: để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
      Reference value: for design purposes, transportation, storage products. Not for evaluating the quality of products.
      Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
      CADIVI is also committed to providing customized cable solution to suit any customer standards and requirements.
 
“ACCC®  is a registered trademark of CTC Global Corporation in the U.S. and/or other countries.”
“ACCC®  Conductors are manufactured under license from CTC Global Corporation, in accordance with its technical requirements and specifications.”

 

Mô tả

Đơn vị

Helsinki

Jaipur

Zadar

Rovinj

Copenhagen

Reykjavik

Monte Carlo

Glasgow

Descriptions

Unit

Tiết diện phần nhôm danh nghĩa

Nominal Aluminum Cross-sectional Area

mm2

150.6

155.7

177.4

187.8

219.9

223.1

228.5

236.7

Đường kính lõi composite danh nghĩa

Nominal Diameter of Composite Core

mm

5.97

7.75

7.11

5.97

5.97

7.11

10.54

7.75

Tiết diện lõi composite danh nghĩa

Nominal Cross-sectional Area of Core

mm2

28.0

47.1

39.7

28.0

28.0

39.7

87.3

47.1

Đường kính dây tổng (gần đúng)*

Overall Diameter of Conductor*

mm

15.65

16.50

17.10

17.10

18.29

18.82

20.78

19.53

Tiết diện tổng danh nghĩa của dây

Nominal Cross-sectional Area of the Conductor

mm2

178.6

202.8

217.1

217.3

247.9

262.8

315.8

283.8

Lực kéo đứt của dây 2,3

Ultimate Tensile Strength of Conductor 2,3

kN

68.1

109.8

95.0

70.2

72.0

97.5

198.8

114.3

Lực kéo đứt lõi composite

(suất kéo đứt danh nghĩa 2137 MPa)

Rated Strength of Core

(Nominal tensile strength 2137 MPa)

kN

59.6

101.0

85.0

59.6

59.6

85.0

189.5

101.0

Khối lượng danh nghĩa phần lõi composite*

Core Nominal Mass per unit length*

kg/km

52.4

88.3

74.2

52.4

52.4

74.2

163.0

88.3

Khối lượng tổng danh nghĩa của dây*

Conductor Nominal Mass per unit length*

kg/km

469.4

522.3

564.2

574.8

659.4

691.9

797.8

743.1

Khối lượng danh nghĩa phần nhôm 1

Aluminum Nominal Mass per unit length1

kg/km

417.0

434.0

490.0

522.4

607.0

617.7

634.8

654.8

Nhiệt độ làm việc liên tục cho phép trên bề mặt dây 4

Maximum Allowable Operating Temperature at Surface 4

oC

180

180

180

180

180

180

180

180

Điện trở DC phần nhôm lớn nhất ở 20°C, 63% IACS

DC nominal resistance of Aluminum at 20°C, 63% IACS

/km

0.1862

0.1801

0.1576

0.1487

0.1272

0.1256

0.1230

0.1184

Hệ số điện trở do nhiệt

Temperature Coefficient of Resistance

 

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

Tần số

Frequency

Hz

50

50

50

50

50

50

50

50

Điện trở AC phần nhôm lớn nhất ở 25°C

AC Nominal Resistance               at 25°C

/km

0.1902

0.1803

0.1611

0.1520

0.1301

0.1285

0.1257

0.1211

                                              ở/at 75°C

/km

0.2277

0.2202

0.1928

0.1819

0.1557

0.1537

0.1504

0.1449

                                              ở/at 180°C

/km

0.3064

0.3039

0.2594

0.2447

0.2094

0.2067

0.2024

0.1949

Dòng tải AC định mức                 ở 100o5

AC Current Rating Temperature  at 100o5

A

519

534

578

595

656

665

691

692

                                            ở/at 180o5

A

765

781

854

880

971

986

1027

1027

GMR (estimated)

m

0.006

0.007

0.007

0.007

0.007

0.008

0.009

0.008

Cảm kháng

Inductive Reactance

/km

0.242

0.237

0.236

0.237

0.233

0.231

0.222

0.228

Dung kháng

Capacitive Reactance

M-km

0.210

0.207

0.205

0.205

0.201

0.199

0.194

0.197

 

 

Mô tả

Đơn vị

Gdansk

Casablanca

Oslo

Lisbon

Amsterdam

ACCC

25 mm

Leipzig

Brussels

Stockholm

3L

Stockholm

2L

Descriptions

Unit

Tiết diện phần nhôm danh nghĩa

Nominal Aluminum Cross-sectional Area

mm2

248.8

273.6

313.8

315.5

367.4

383.2

406.4

421.4

453.7

463.3

Đường kính lõi composite danh nghĩa

Nominal Diameter of Composite Core

mm

5.97

7.11

8.76

7.11

7.75

10.54

9.53

8.13

8.76

8.76

Tiết diện lõi composite danh nghĩa

Nominal Cross-sectional Area of Core

mm2

28.0

39.7

60.3

39.7

47.1

87.3

71.3

51.9

60.3

60.3

Đường kính dây tổng (gần đúng)*

Overall Diameter of Conductor*

mm

19.20

20.50

22.40

21.79

23.55

25.00

25.14

25.15

26.40

26.40

Tiết diện tổng danh nghĩa của dây

Nominal Cross-sectional Area of the Conductor

mm2

276.8

313.3

374.1

355.2

414.5

470.5

477.7

473.3

514.0

523.6

Lực kéo đứt của dây 2,3

Ultimate Tensile Strength of Conductor 2,3

kN

73.6

100.4

146.7

102.7

121.7

207.3

174.6

134.5

154.5

155.1

Lực kéo đứt lõi composite

(suất kéo đứt danh nghĩa 2137 MPa)

Rated Strength of Core

(Nominal tensile strength 2137 MPa)

kN

59.6

85.0

129.0

85.0

101.0

185.9

151.7

110.8

129.0

129.0

Khối lượng danh nghĩa phần lõi composite*

Core Nominal Mass per unit length*

kg/km

52.4

74.2

113.0

74.2

88.3

163.0

133.0

97.1

113.0

113.0

Khối lượng tổng danh nghĩa của dây*

Conductor Nominal Mass per unit length*

kg/km

741.1

832.2

980.7

946.1

1103.6

1222.0

1258.1

1263.8

1367.8

1394.6

Khối lượng danh nghĩa phần nhôm 1

Aluminum Nominal Mass per unit length1

kg/km

688.7

758.0

867.7

871.9

1015.3

1059.0

1125.2

1166.7

1254.8

1281.6

Nhiệt độ làm việc liên tục cho phép trên bề mặt dây 4

Maximum Allowable Operating Temperature at Surface 4

oC

180

180

180

180

180

180

180

180

180

180

Điện trở DC phần nhôm lớn nhất ở 20°C, 63% IACS

DC nominal resistance of Aluminum at 20°C, 63% IACS

/km

0.1126

0.1024

0.0893

0.0887

0.0762

0.0730

0.0690

0.0666

0.0617

0.0605

Hệ số điện trở do nhiệt

Temperature Coefficient of Resistance

 

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

Tần số

Frequency

Hz

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

Điện trở AC phần nhôm lớn nhất ở 25°C

AC Nominal Resistance               at 25°C

/km

0.1153

0.1049

0.0915

0.0910

0.0784

0.0750

0.0710

0.0687

0.0637

0.0625

                                              ở/at 75°C

/km

0.1379

0.1255

0.1095

0.1088

0.0936

0.0896

0.0848

0.0820

0.0760

0.0746

                                              ở/at 180°C

/km

0.1854

0.1686

0.1471

0.1461

0.1256

0.1203

0.1138

0.1099

0.1019

0.0999

Dòng tải AC định mức                 ở 100o5

AC Current Rating Temperature  at 100o5

A

706

754

827

823

907

943

971

987

1039

1049

                                            ở/at 180o5

A

1047

1120

1233

1227

1355

1412

1454

1479

1560

1576

GMR (estimated)

m

0.008

0.008

0.009

0.009

0.010

0.010

0.010

0.010

0.011

0.011

Cảm kháng

Inductive Reactance

/km

0.231

0.226

0.220

0.222

0.217

0.212

0.213

0.213

0.210

0.210

Dung kháng

Capacitive Reactance

M-km

0.198

0.194

0.189

0.191

0.186

0.183

0.183

0.183

0.180

0.180

 

Mô tả

Đơn vị

Warsaw

Dublin

Kolkata

Hamburg

Milan

Rome

Vienna

Budapest

Mumbai

Prague

Descriptions

Unit

Tiết diện phần nhôm danh nghĩa

Nominal Aluminum Cross-sectional Area

mm2

507.5

524.5

543.5

546.4

567.7

592.5

629.2

668.3

685.4

690.7

Đường kính lõi composite danh nghĩa

Nominal Diameter of Composite Core

mm

8.76

9.53

9.53

8.76

8.76

9.53

8.76

9.53

9.53

8.76

Tiết diện lõi composite danh nghĩa

Nominal Cross-sectional Area of Core

mm2

60.3

71.3

71.3

60.3

60.3

71.3

60.3

71.3

71.3

60.3

Đường kính dây tổng (gần đúng)*

Overall Diameter of Conductor*

mm

27.72

28.14

28.62

28.62

29.10

29.89

30.42

31.50

31.77

31.77

Tiết diện tổng danh nghĩa của dây

Nominal Cross-sectional Area of the Conductor

mm2

567.8

595.8

614.8

606.7

628.0

663.8

689.5

739.6

756.7

751.0

Lực kéo đứt của dây 2,3

Ultimate Tensile Strength of Conductor 2,3

kN

157.6

181.2

182.3

159.7

160.9

185.0

164.4

189.3

190.3

167.9

Lực kéo đứt lõi composite

(suất kéo đứt danh nghĩa 2137 MPa)

Rated Strength of Core

(Nominal tensile strength 2137 MPa)

kN

129.0

151.7

151.7

129.0

129.0

151.7

129.0

151.7

151.7

129.0

Khối lượng danh nghĩa phần lõi composite*

Core Nominal Mass per unit length*

kg/km

113

133

133

113

113

133

113

133

133

113

Khối lượng tổng danh nghĩa của dây*

Conductor Nominal Mass per unit length*

kg/km

1519.3

1584.2

1643.9

1626.8

1685.6

1774.9

1852.2

1984.5

2035.6

2030.2

Khối lượng danh nghĩa phần nhôm 1

Aluminum Nominal Mass per unit length1

kg/km

1406.3

1451.2

1510.9

1513.8

1572.6

1641.9

1739.2

1851.5

1902.6

1917.2

Nhiệt độ làm việc liên tục cho phép trên bề mặt dây 4

Maximum Allowable Operating Temperature at Surface 4

oC

180

180

180

180

180

180

180

180

180

180

Điện trở DC phần nhôm lớn nhất ở 20°C, 63% IACS

DC nominal resistance of Aluminum at 20°C, 63% IACS

/km

0.0553

0.0534

0.0517

0.0514

0.0494

0.0474

0.0445

0.0420

0.0410

0.0407

Hệ số điện trở do nhiệt

Temperature Coefficient of Resistance

 

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

Tần số

Frequency

Hz

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

Điện trở AC phần nhôm lớn nhất ở 25°C

AC Nominal Resistance               at 25°C

/km

0.0573

0.0553

0.0536

0.0534

0.0514

0.0494

0.0466

0.0440

0.0431

0.0428

                                              ở/at 75°C

/km

0.0683

0.0660

0.0639

0.0636

0.0612

0.0588

0.0554

0.0523

0.0511

0.0508

                                              ở/at 180°C

/km

0.0914

0.0883

0.0855

0.0850

0.0818

0.0785

0.0738

0.0697

0.0681

0.0676

Dòng tải AC định mức                 ở 100o5

AC Current Rating Temperature  at 100o5

A

1112

1136

1160

1163

1191

1225

1269

1318

1336

1340

                                            ở/at 180o5

A

1673

1711

1748

1752

1797

1850

1918

1996

2025

2032

GMR (estimated)

m

0.011

0.011

0.012

0.012

0.012

0.012

0.012

0.013

0.013

0.013

Cảm kháng

Inductive Reactance

/km

0.207

0.206

0.205

0.206

0.205

0.203

0.202

0.200

0.199

0.199

Dung kháng

Capacitive Reactance

M-km

0.177

0.176

0.175

0.175

0.174

0.173

0.172

0.170

0.169

0.169

 

1)    Dựa theo bội số bước xoắn ruột dẫn ACCC® theo tiêu chuẩn ASTM B 857 hoặc EN 50540.
2) Dựa trên 96% sức kéo đứt nhỏ nhất của sợi nhôm ủ mềm “O Temper” trong tiêu chuẩn ASTM B 609 và EN 50540.
3) Sức kéo đứt ở nhiệt độ môi trường.
4) Nhiệt độ làm việc tối đa liên tục của ACCC® là 180°C và nhiệt độ làm việc khẩn cấp ở 200°C (cho phép quá tải 10,000 giờ trong suốt tuổi thọ của cáp).
5) Điều kiện thử tải: gió thổi 0.61 m/s, cao độ 0 m, hệ số phát xạ 0.5; hệ số hấp thụ 0.5.; nhiệt độ môi trường 40°C, bức xạ mặt trời 1033 W/m2
 
Các thông tin trong tài liệu này được dùng để tham khảo, với giá trị khối lượng và tiết diện thay đổi ±2% của giá trị trong bảng.
 
1)     ACCC® Conductors are required to exhibit lay lengths (ratios) that conform to ASTM B 857 or EN 50540.
2) Based on 96% of the annealed aluminum minimum tensile strength given in ASTM B 609 and EN 50540.
3) Strength at ambient temperature
4) Maximum continuous operating temperature of ACCC® is 180°C and a maximum emergency temperature of 200°C (10,000 hours over the life of the conductor).
5) Conditions: 0.61 m/s wind, 0 m elevation, 0.5 Emis. ; 0.5 absorp. ; 40°C Ambient temperature, 1033 W/sq. m sun radiation
 
 
 
The information contained herein is offered in good faith. The ACCC® manufacturer’s specification may have some variation from the indicated values in this spec sheet, with the weight and cross sectional area being no more than ±2% of the value indicated.
 
 
(*)   Giá trị tham khảo: để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
      Reference value: for design purposes, transportation, storage products. Not for evaluating the quality of products.
      Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
      CADIVI is also committed to providing customized cable solution to suit any customer standards and requirements.
 
“ACCC®  is a registered trademark of CTC Global Corporation in the U.S. and/or other countries.”
“ACCC®  Conductors are manufactured under license from CTC Global Corporation, in accordance with its technical requirements and specifications.”

 

ACCC® CONDUCTOR OTHER

Found no others