ADVANTAGES OF ACCC® CONDUCTOR IN COMPARISON WITH ACSR (SAME diameter)
Maximum continuous operating temperature of ACCC® is 180 OC.
Current rating of conductor 2 times higher than ACSR with the same diameter.
ACCC® uses composite core lighter in mass, better breaking load and low-sag. Allowing increase distance between transmission tower, decrease number and lower the height of transmission tower.
ACCC® with low resistivity, bigger nominal aluminum cross-section and cut the loss of eddy current lead to lower the power losses during transmission about 20% to 40% depend on cable codename.
Life of conductor higher, impervious to corrosion, wet weather, salty condition.
CTC Global developed the ACCC InfoCore™ System to provide an innovative method of confirming a successful installation by crews in the field.
The ACCC InfoCore™ System utilizes special fibers embedded in the core of the ACCC® Conductor, which allows for inspection in a simple and effective process.
This system reduces real-world conductor installation risk experienced by utilities, contractors and lineman across the globe. These dedicated professionals know that even with the best tools, equipment and field conditions, accidents can happen. By using a proprietary infrared light system, special fibers in the core, and a robust data-capture and recording methodology, the InfoCore System can confirm the integrity of the conductor in minutes.
Mô tả |
Đơn vị |
Helsinki |
Jaipur |
Zadar |
Rovinj |
Copenhagen |
Reykjavik |
Monte Carlo |
Glasgow |
Descriptions |
Unit |
||||||||
Tiết diện phần nhôm danh nghĩa Nominal Aluminum Cross-sectional Area |
mm2 |
150.6 |
155.7 |
177.4 |
187.8 |
219.9 |
223.1 |
228.5 |
236.7 |
Đường kính lõi composite danh nghĩa Nominal Diameter of Composite Core |
mm |
5.97 |
7.75 |
7.11 |
5.97 |
5.97 |
7.11 |
10.54 |
7.75 |
Tiết diện lõi composite danh nghĩa Nominal Cross-sectional Area of Core |
mm2 |
28.0 |
47.1 |
39.7 |
28.0 |
28.0 |
39.7 |
87.3 |
47.1 |
Đường kính dây tổng (gần đúng)* Overall Diameter of Conductor* |
mm |
15.65 |
16.50 |
17.10 |
17.10 |
18.29 |
18.82 |
20.78 |
19.53 |
Tiết diện tổng danh nghĩa của dây Nominal Cross-sectional Area of the Conductor |
mm2 |
178.6 |
202.8 |
217.1 |
217.3 |
247.9 |
262.8 |
315.8 |
283.8 |
Lực kéo đứt của dây 2,3 Ultimate Tensile Strength of Conductor 2,3 |
kN |
68.1 |
109.8 |
95.0 |
70.2 |
72.0 |
97.5 |
198.8 |
114.3 |
Lực kéo đứt lõi composite (suất kéo đứt danh nghĩa 2137 MPa) Rated Strength of Core (Nominal tensile strength 2137 MPa) |
kN |
59.6 |
101.0 |
85.0 |
59.6 |
59.6 |
85.0 |
189.5 |
101.0 |
Khối lượng danh nghĩa phần lõi composite* Core Nominal Mass per unit length* |
kg/km |
52.4 |
88.3 |
74.2 |
52.4 |
52.4 |
74.2 |
163.0 |
88.3 |
Khối lượng tổng danh nghĩa của dây* Conductor Nominal Mass per unit length* |
kg/km |
469.4 |
522.3 |
564.2 |
574.8 |
659.4 |
691.9 |
797.8 |
743.1 |
Khối lượng danh nghĩa phần nhôm 1 Aluminum Nominal Mass per unit length1 |
kg/km |
417.0 |
434.0 |
490.0 |
522.4 |
607.0 |
617.7 |
634.8 |
654.8 |
Nhiệt độ làm việc liên tục cho phép trên bề mặt dây 4 Maximum Allowable Operating Temperature at Surface 4 |
oC |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
Điện trở DC phần nhôm lớn nhất ở 20°C, 63% IACS DC nominal resistance of Aluminum at 20°C, 63% IACS |
/km |
0.1862 |
0.1801 |
0.1576 |
0.1487 |
0.1272 |
0.1256 |
0.1230 |
0.1184 |
Hệ số điện trở do nhiệt Temperature Coefficient of Resistance |
|
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
Tần số Frequency |
Hz |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
Điện trở AC phần nhôm lớn nhất ở 25°C AC Nominal Resistance at 25°C |
/km |
0.1902 |
0.1803 |
0.1611 |
0.1520 |
0.1301 |
0.1285 |
0.1257 |
0.1211 |
ở/at 75°C |
/km |
0.2277 |
0.2202 |
0.1928 |
0.1819 |
0.1557 |
0.1537 |
0.1504 |
0.1449 |
ở/at 180°C |
/km |
0.3064 |
0.3039 |
0.2594 |
0.2447 |
0.2094 |
0.2067 |
0.2024 |
0.1949 |
Dòng tải AC định mức ở 100oC 5 AC Current Rating Temperature at 100oC 5 |
A |
519 |
534 |
578 |
595 |
656 |
665 |
691 |
692 |
ở/at 180oC 5 |
A |
765 |
781 |
854 |
880 |
971 |
986 |
1027 |
1027 |
GMR (estimated) |
m |
0.006 |
0.007 |
0.007 |
0.007 |
0.007 |
0.008 |
0.009 |
0.008 |
Cảm kháng Inductive Reactance |
/km |
0.242 |
0.237 |
0.236 |
0.237 |
0.233 |
0.231 |
0.222 |
0.228 |
Dung kháng Capacitive Reactance |
M-km |
0.210 |
0.207 |
0.205 |
0.205 |
0.201 |
0.199 |
0.194 |
0.197 |
Mô tả |
Đơn vị |
Gdansk |
Casablanca |
Oslo |
Lisbon |
Amsterdam |
ACCC 25 mm |
Leipzig |
Brussels |
Stockholm 3L |
Stockholm 2L |
Descriptions |
Unit |
||||||||||
Tiết diện phần nhôm danh nghĩa Nominal Aluminum Cross-sectional Area |
mm2 |
248.8 |
273.6 |
313.8 |
315.5 |
367.4 |
383.2 |
406.4 |
421.4 |
453.7 |
463.3 |
Đường kính lõi composite danh nghĩa Nominal Diameter of Composite Core |
mm |
5.97 |
7.11 |
8.76 |
7.11 |
7.75 |
10.54 |
9.53 |
8.13 |
8.76 |
8.76 |
Tiết diện lõi composite danh nghĩa Nominal Cross-sectional Area of Core |
mm2 |
28.0 |
39.7 |
60.3 |
39.7 |
47.1 |
87.3 |
71.3 |
51.9 |
60.3 |
60.3 |
Đường kính dây tổng (gần đúng)* Overall Diameter of Conductor* |
mm |
19.20 |
20.50 |
22.40 |
21.79 |
23.55 |
25.00 |
25.14 |
25.15 |
26.40 |
26.40 |
Tiết diện tổng danh nghĩa của dây Nominal Cross-sectional Area of the Conductor |
mm2 |
276.8 |
313.3 |
374.1 |
355.2 |
414.5 |
470.5 |
477.7 |
473.3 |
514.0 |
523.6 |
Lực kéo đứt của dây 2,3 Ultimate Tensile Strength of Conductor 2,3 |
kN |
73.6 |
100.4 |
146.7 |
102.7 |
121.7 |
207.3 |
174.6 |
134.5 |
154.5 |
155.1 |
Lực kéo đứt lõi composite (suất kéo đứt danh nghĩa 2137 MPa) Rated Strength of Core (Nominal tensile strength 2137 MPa) |
kN |
59.6 |
85.0 |
129.0 |
85.0 |
101.0 |
185.9 |
151.7 |
110.8 |
129.0 |
129.0 |
Khối lượng danh nghĩa phần lõi composite* Core Nominal Mass per unit length* |
kg/km |
52.4 |
74.2 |
113.0 |
74.2 |
88.3 |
163.0 |
133.0 |
97.1 |
113.0 |
113.0 |
Khối lượng tổng danh nghĩa của dây* Conductor Nominal Mass per unit length* |
kg/km |
741.1 |
832.2 |
980.7 |
946.1 |
1103.6 |
1222.0 |
1258.1 |
1263.8 |
1367.8 |
1394.6 |
Khối lượng danh nghĩa phần nhôm 1 Aluminum Nominal Mass per unit length1 |
kg/km |
688.7 |
758.0 |
867.7 |
871.9 |
1015.3 |
1059.0 |
1125.2 |
1166.7 |
1254.8 |
1281.6 |
Nhiệt độ làm việc liên tục cho phép trên bề mặt dây 4 Maximum Allowable Operating Temperature at Surface 4 |
oC |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
Điện trở DC phần nhôm lớn nhất ở 20°C, 63% IACS DC nominal resistance of Aluminum at 20°C, 63% IACS |
/km |
0.1126 |
0.1024 |
0.0893 |
0.0887 |
0.0762 |
0.0730 |
0.0690 |
0.0666 |
0.0617 |
0.0605 |
Hệ số điện trở do nhiệt Temperature Coefficient of Resistance |
|
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
Tần số Frequency |
Hz |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
Điện trở AC phần nhôm lớn nhất ở 25°C AC Nominal Resistance at 25°C |
/km |
0.1153 |
0.1049 |
0.0915 |
0.0910 |
0.0784 |
0.0750 |
0.0710 |
0.0687 |
0.0637 |
0.0625 |
ở/at 75°C |
/km |
0.1379 |
0.1255 |
0.1095 |
0.1088 |
0.0936 |
0.0896 |
0.0848 |
0.0820 |
0.0760 |
0.0746 |
ở/at 180°C |
/km |
0.1854 |
0.1686 |
0.1471 |
0.1461 |
0.1256 |
0.1203 |
0.1138 |
0.1099 |
0.1019 |
0.0999 |
Dòng tải AC định mức ở 100oC 5 AC Current Rating Temperature at 100oC 5 |
A |
706 |
754 |
827 |
823 |
907 |
943 |
971 |
987 |
1039 |
1049 |
ở/at 180oC 5 |
A |
1047 |
1120 |
1233 |
1227 |
1355 |
1412 |
1454 |
1479 |
1560 |
1576 |
GMR (estimated) |
m |
0.008 |
0.008 |
0.009 |
0.009 |
0.010 |
0.010 |
0.010 |
0.010 |
0.011 |
0.011 |
Cảm kháng Inductive Reactance |
/km |
0.231 |
0.226 |
0.220 |
0.222 |
0.217 |
0.212 |
0.213 |
0.213 |
0.210 |
0.210 |
Dung kháng Capacitive Reactance |
M-km |
0.198 |
0.194 |
0.189 |
0.191 |
0.186 |
0.183 |
0.183 |
0.183 |
0.180 |
0.180 |
Mô tả |
Đơn vị |
Warsaw |
Dublin |
Kolkata |
Hamburg |
Milan |
Rome |
Vienna |
Budapest |
Mumbai |
Prague |
Descriptions |
Unit |
||||||||||
Tiết diện phần nhôm danh nghĩa Nominal Aluminum Cross-sectional Area |
mm2 |
507.5 |
524.5 |
543.5 |
546.4 |
567.7 |
592.5 |
629.2 |
668.3 |
685.4 |
690.7 |
Đường kính lõi composite danh nghĩa Nominal Diameter of Composite Core |
mm |
8.76 |
9.53 |
9.53 |
8.76 |
8.76 |
9.53 |
8.76 |
9.53 |
9.53 |
8.76 |
Tiết diện lõi composite danh nghĩa Nominal Cross-sectional Area of Core |
mm2 |
60.3 |
71.3 |
71.3 |
60.3 |
60.3 |
71.3 |
60.3 |
71.3 |
71.3 |
60.3 |
Đường kính dây tổng (gần đúng)* Overall Diameter of Conductor* |
mm |
27.72 |
28.14 |
28.62 |
28.62 |
29.10 |
29.89 |
30.42 |
31.50 |
31.77 |
31.77 |
Tiết diện tổng danh nghĩa của dây Nominal Cross-sectional Area of the Conductor |
mm2 |
567.8 |
595.8 |
614.8 |
606.7 |
628.0 |
663.8 |
689.5 |
739.6 |
756.7 |
751.0 |
Lực kéo đứt của dây 2,3 Ultimate Tensile Strength of Conductor 2,3 |
kN |
157.6 |
181.2 |
182.3 |
159.7 |
160.9 |
185.0 |
164.4 |
189.3 |
190.3 |
167.9 |
Lực kéo đứt lõi composite (suất kéo đứt danh nghĩa 2137 MPa) Rated Strength of Core (Nominal tensile strength 2137 MPa) |
kN |
129.0 |
151.7 |
151.7 |
129.0 |
129.0 |
151.7 |
129.0 |
151.7 |
151.7 |
129.0 |
Khối lượng danh nghĩa phần lõi composite* Core Nominal Mass per unit length* |
kg/km |
113 |
133 |
133 |
113 |
113 |
133 |
113 |
133 |
133 |
113 |
Khối lượng tổng danh nghĩa của dây* Conductor Nominal Mass per unit length* |
kg/km |
1519.3 |
1584.2 |
1643.9 |
1626.8 |
1685.6 |
1774.9 |
1852.2 |
1984.5 |
2035.6 |
2030.2 |
Khối lượng danh nghĩa phần nhôm 1 Aluminum Nominal Mass per unit length1 |
kg/km |
1406.3 |
1451.2 |
1510.9 |
1513.8 |
1572.6 |
1641.9 |
1739.2 |
1851.5 |
1902.6 |
1917.2 |
Nhiệt độ làm việc liên tục cho phép trên bề mặt dây 4 Maximum Allowable Operating Temperature at Surface 4 |
oC |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
Điện trở DC phần nhôm lớn nhất ở 20°C, 63% IACS DC nominal resistance of Aluminum at 20°C, 63% IACS |
/km |
0.0553 |
0.0534 |
0.0517 |
0.0514 |
0.0494 |
0.0474 |
0.0445 |
0.0420 |
0.0410 |
0.0407 |
Hệ số điện trở do nhiệt Temperature Coefficient of Resistance |
|
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
Tần số Frequency |
Hz |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
Điện trở AC phần nhôm lớn nhất ở 25°C AC Nominal Resistance at 25°C |
/km |
0.0573 |
0.0553 |
0.0536 |
0.0534 |
0.0514 |
0.0494 |
0.0466 |
0.0440 |
0.0431 |
0.0428 |
ở/at 75°C |
/km |
0.0683 |
0.0660 |
0.0639 |
0.0636 |
0.0612 |
0.0588 |
0.0554 |
0.0523 |
0.0511 |
0.0508 |
ở/at 180°C |
/km |
0.0914 |
0.0883 |
0.0855 |
0.0850 |
0.0818 |
0.0785 |
0.0738 |
0.0697 |
0.0681 |
0.0676 |
Dòng tải AC định mức ở 100oC 5 AC Current Rating Temperature at 100oC 5 |
A |
1112 |
1136 |
1160 |
1163 |
1191 |
1225 |
1269 |
1318 |
1336 |
1340 |
ở/at 180oC 5 |
A |
1673 |
1711 |
1748 |
1752 |
1797 |
1850 |
1918 |
1996 |
2025 |
2032 |
GMR (estimated) |
m |
0.011 |
0.011 |
0.012 |
0.012 |
0.012 |
0.012 |
0.012 |
0.013 |
0.013 |
0.013 |
Cảm kháng Inductive Reactance |
/km |
0.207 |
0.206 |
0.205 |
0.206 |
0.205 |
0.203 |
0.202 |
0.200 |
0.199 |
0.199 |
Dung kháng Capacitive Reactance |
M-km |
0.177 |
0.176 |
0.175 |
0.175 |
0.174 |
0.173 |
0.172 |
0.170 |
0.169 |
0.169 |
Mô tả |
Đơn vị |
Helsinki |
Jaipur |
Zadar |
Rovinj |
Copenhagen |
Reykjavik |
Monte Carlo |
Glasgow |
Descriptions |
Unit |
||||||||
Tiết diện phần nhôm danh nghĩa Nominal Aluminum Cross-sectional Area |
mm2 |
150.6 |
155.7 |
177.4 |
187.8 |
219.9 |
223.1 |
228.5 |
236.7 |
Đường kính lõi composite danh nghĩa Nominal Diameter of Composite Core |
mm |
5.97 |
7.75 |
7.11 |
5.97 |
5.97 |
7.11 |
10.54 |
7.75 |
Tiết diện lõi composite danh nghĩa Nominal Cross-sectional Area of Core |
mm2 |
28.0 |
47.1 |
39.7 |
28.0 |
28.0 |
39.7 |
87.3 |
47.1 |
Đường kính dây tổng (gần đúng)* Overall Diameter of Conductor* |
mm |
15.65 |
16.50 |
17.10 |
17.10 |
18.29 |
18.82 |
20.78 |
19.53 |
Tiết diện tổng danh nghĩa của dây Nominal Cross-sectional Area of the Conductor |
mm2 |
178.6 |
202.8 |
217.1 |
217.3 |
247.9 |
262.8 |
315.8 |
283.8 |
Lực kéo đứt của dây 2,3 Ultimate Tensile Strength of Conductor 2,3 |
kN |
68.1 |
109.8 |
95.0 |
70.2 |
72.0 |
97.5 |
198.8 |
114.3 |
Lực kéo đứt lõi composite (suất kéo đứt danh nghĩa 2137 MPa) Rated Strength of Core (Nominal tensile strength 2137 MPa) |
kN |
59.6 |
101.0 |
85.0 |
59.6 |
59.6 |
85.0 |
189.5 |
101.0 |
Khối lượng danh nghĩa phần lõi composite* Core Nominal Mass per unit length* |
kg/km |
52.4 |
88.3 |
74.2 |
52.4 |
52.4 |
74.2 |
163.0 |
88.3 |
Khối lượng tổng danh nghĩa của dây* Conductor Nominal Mass per unit length* |
kg/km |
469.4 |
522.3 |
564.2 |
574.8 |
659.4 |
691.9 |
797.8 |
743.1 |
Khối lượng danh nghĩa phần nhôm 1 Aluminum Nominal Mass per unit length1 |
kg/km |
417.0 |
434.0 |
490.0 |
522.4 |
607.0 |
617.7 |
634.8 |
654.8 |
Nhiệt độ làm việc liên tục cho phép trên bề mặt dây 4 Maximum Allowable Operating Temperature at Surface 4 |
oC |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
Điện trở DC phần nhôm lớn nhất ở 20°C, 63% IACS DC nominal resistance of Aluminum at 20°C, 63% IACS |
/km |
0.1862 |
0.1801 |
0.1576 |
0.1487 |
0.1272 |
0.1256 |
0.1230 |
0.1184 |
Hệ số điện trở do nhiệt Temperature Coefficient of Resistance |
|
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
Tần số Frequency |
Hz |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
Điện trở AC phần nhôm lớn nhất ở 25°C AC Nominal Resistance at 25°C |
/km |
0.1902 |
0.1803 |
0.1611 |
0.1520 |
0.1301 |
0.1285 |
0.1257 |
0.1211 |
ở/at 75°C |
/km |
0.2277 |
0.2202 |
0.1928 |
0.1819 |
0.1557 |
0.1537 |
0.1504 |
0.1449 |
ở/at 180°C |
/km |
0.3064 |
0.3039 |
0.2594 |
0.2447 |
0.2094 |
0.2067 |
0.2024 |
0.1949 |
Dòng tải AC định mức ở 100oC 5 AC Current Rating Temperature at 100oC 5 |
A |
519 |
534 |
578 |
595 |
656 |
665 |
691 |
692 |
ở/at 180oC 5 |
A |
765 |
781 |
854 |
880 |
971 |
986 |
1027 |
1027 |
GMR (estimated) |
m |
0.006 |
0.007 |
0.007 |
0.007 |
0.007 |
0.008 |
0.009 |
0.008 |
Cảm kháng Inductive Reactance |
/km |
0.242 |
0.237 |
0.236 |
0.237 |
0.233 |
0.231 |
0.222 |
0.228 |
Dung kháng Capacitive Reactance |
M-km |
0.210 |
0.207 |
0.205 |
0.205 |
0.201 |
0.199 |
0.194 |
0.197 |
Mô tả |
Đơn vị |
Gdansk |
Casablanca |
Oslo |
Lisbon |
Amsterdam |
ACCC 25 mm |
Leipzig |
Brussels |
Stockholm 3L |
Stockholm 2L |
Descriptions |
Unit |
||||||||||
Tiết diện phần nhôm danh nghĩa Nominal Aluminum Cross-sectional Area |
mm2 |
248.8 |
273.6 |
313.8 |
315.5 |
367.4 |
383.2 |
406.4 |
421.4 |
453.7 |
463.3 |
Đường kính lõi composite danh nghĩa Nominal Diameter of Composite Core |
mm |
5.97 |
7.11 |
8.76 |
7.11 |
7.75 |
10.54 |
9.53 |
8.13 |
8.76 |
8.76 |
Tiết diện lõi composite danh nghĩa Nominal Cross-sectional Area of Core |
mm2 |
28.0 |
39.7 |
60.3 |
39.7 |
47.1 |
87.3 |
71.3 |
51.9 |
60.3 |
60.3 |
Đường kính dây tổng (gần đúng)* Overall Diameter of Conductor* |
mm |
19.20 |
20.50 |
22.40 |
21.79 |
23.55 |
25.00 |
25.14 |
25.15 |
26.40 |
26.40 |
Tiết diện tổng danh nghĩa của dây Nominal Cross-sectional Area of the Conductor |
mm2 |
276.8 |
313.3 |
374.1 |
355.2 |
414.5 |
470.5 |
477.7 |
473.3 |
514.0 |
523.6 |
Lực kéo đứt của dây 2,3 Ultimate Tensile Strength of Conductor 2,3 |
kN |
73.6 |
100.4 |
146.7 |
102.7 |
121.7 |
207.3 |
174.6 |
134.5 |
154.5 |
155.1 |
Lực kéo đứt lõi composite (suất kéo đứt danh nghĩa 2137 MPa) Rated Strength of Core (Nominal tensile strength 2137 MPa) |
kN |
59.6 |
85.0 |
129.0 |
85.0 |
101.0 |
185.9 |
151.7 |
110.8 |
129.0 |
129.0 |
Khối lượng danh nghĩa phần lõi composite* Core Nominal Mass per unit length* |
kg/km |
52.4 |
74.2 |
113.0 |
74.2 |
88.3 |
163.0 |
133.0 |
97.1 |
113.0 |
113.0 |
Khối lượng tổng danh nghĩa của dây* Conductor Nominal Mass per unit length* |
kg/km |
741.1 |
832.2 |
980.7 |
946.1 |
1103.6 |
1222.0 |
1258.1 |
1263.8 |
1367.8 |
1394.6 |
Khối lượng danh nghĩa phần nhôm 1 Aluminum Nominal Mass per unit length1 |
kg/km |
688.7 |
758.0 |
867.7 |
871.9 |
1015.3 |
1059.0 |
1125.2 |
1166.7 |
1254.8 |
1281.6 |
Nhiệt độ làm việc liên tục cho phép trên bề mặt dây 4 Maximum Allowable Operating Temperature at Surface 4 |
oC |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
Điện trở DC phần nhôm lớn nhất ở 20°C, 63% IACS DC nominal resistance of Aluminum at 20°C, 63% IACS |
/km |
0.1126 |
0.1024 |
0.0893 |
0.0887 |
0.0762 |
0.0730 |
0.0690 |
0.0666 |
0.0617 |
0.0605 |
Hệ số điện trở do nhiệt Temperature Coefficient of Resistance |
|
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
Tần số Frequency |
Hz |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
Điện trở AC phần nhôm lớn nhất ở 25°C AC Nominal Resistance at 25°C |
/km |
0.1153 |
0.1049 |
0.0915 |
0.0910 |
0.0784 |
0.0750 |
0.0710 |
0.0687 |
0.0637 |
0.0625 |
ở/at 75°C |
/km |
0.1379 |
0.1255 |
0.1095 |
0.1088 |
0.0936 |
0.0896 |
0.0848 |
0.0820 |
0.0760 |
0.0746 |
ở/at 180°C |
/km |
0.1854 |
0.1686 |
0.1471 |
0.1461 |
0.1256 |
0.1203 |
0.1138 |
0.1099 |
0.1019 |
0.0999 |
Dòng tải AC định mức ở 100oC 5 AC Current Rating Temperature at 100oC 5 |
A |
706 |
754 |
827 |
823 |
907 |
943 |
971 |
987 |
1039 |
1049 |
ở/at 180oC 5 |
A |
1047 |
1120 |
1233 |
1227 |
1355 |
1412 |
1454 |
1479 |
1560 |
1576 |
GMR (estimated) |
m |
0.008 |
0.008 |
0.009 |
0.009 |
0.010 |
0.010 |
0.010 |
0.010 |
0.011 |
0.011 |
Cảm kháng Inductive Reactance |
/km |
0.231 |
0.226 |
0.220 |
0.222 |
0.217 |
0.212 |
0.213 |
0.213 |
0.210 |
0.210 |
Dung kháng Capacitive Reactance |
M-km |
0.198 |
0.194 |
0.189 |
0.191 |
0.186 |
0.183 |
0.183 |
0.183 |
0.180 |
0.180 |
Mô tả |
Đơn vị |
Warsaw |
Dublin |
Kolkata |
Hamburg |
Milan |
Rome |
Vienna |
Budapest |
Mumbai |
Prague |
Descriptions |
Unit |
||||||||||
Tiết diện phần nhôm danh nghĩa Nominal Aluminum Cross-sectional Area |
mm2 |
507.5 |
524.5 |
543.5 |
546.4 |
567.7 |
592.5 |
629.2 |
668.3 |
685.4 |
690.7 |
Đường kính lõi composite danh nghĩa Nominal Diameter of Composite Core |
mm |
8.76 |
9.53 |
9.53 |
8.76 |
8.76 |
9.53 |
8.76 |
9.53 |
9.53 |
8.76 |
Tiết diện lõi composite danh nghĩa Nominal Cross-sectional Area of Core |
mm2 |
60.3 |
71.3 |
71.3 |
60.3 |
60.3 |
71.3 |
60.3 |
71.3 |
71.3 |
60.3 |
Đường kính dây tổng (gần đúng)* Overall Diameter of Conductor* |
mm |
27.72 |
28.14 |
28.62 |
28.62 |
29.10 |
29.89 |
30.42 |
31.50 |
31.77 |
31.77 |
Tiết diện tổng danh nghĩa của dây Nominal Cross-sectional Area of the Conductor |
mm2 |
567.8 |
595.8 |
614.8 |
606.7 |
628.0 |
663.8 |
689.5 |
739.6 |
756.7 |
751.0 |
Lực kéo đứt của dây 2,3 Ultimate Tensile Strength of Conductor 2,3 |
kN |
157.6 |
181.2 |
182.3 |
159.7 |
160.9 |
185.0 |
164.4 |
189.3 |
190.3 |
167.9 |
Lực kéo đứt lõi composite (suất kéo đứt danh nghĩa 2137 MPa) Rated Strength of Core (Nominal tensile strength 2137 MPa) |
kN |
129.0 |
151.7 |
151.7 |
129.0 |
129.0 |
151.7 |
129.0 |
151.7 |
151.7 |
129.0 |
Khối lượng danh nghĩa phần lõi composite* Core Nominal Mass per unit length* |
kg/km |
113 |
133 |
133 |
113 |
113 |
133 |
113 |
133 |
133 |
113 |
Khối lượng tổng danh nghĩa của dây* Conductor Nominal Mass per unit length* |
kg/km |
1519.3 |
1584.2 |
1643.9 |
1626.8 |
1685.6 |
1774.9 |
1852.2 |
1984.5 |
2035.6 |
2030.2 |
Khối lượng danh nghĩa phần nhôm 1 Aluminum Nominal Mass per unit length1 |
kg/km |
1406.3 |
1451.2 |
1510.9 |
1513.8 |
1572.6 |
1641.9 |
1739.2 |
1851.5 |
1902.6 |
1917.2 |
Nhiệt độ làm việc liên tục cho phép trên bề mặt dây 4 Maximum Allowable Operating Temperature at Surface 4 |
oC |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
Điện trở DC phần nhôm lớn nhất ở 20°C, 63% IACS DC nominal resistance of Aluminum at 20°C, 63% IACS |
/km |
0.0553 |
0.0534 |
0.0517 |
0.0514 |
0.0494 |
0.0474 |
0.0445 |
0.0420 |
0.0410 |
0.0407 |
Hệ số điện trở do nhiệt Temperature Coefficient of Resistance |
|
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
Tần số Frequency |
Hz |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
Điện trở AC phần nhôm lớn nhất ở 25°C AC Nominal Resistance at 25°C |
/km |
0.0573 |
0.0553 |
0.0536 |
0.0534 |
0.0514 |
0.0494 |
0.0466 |
0.0440 |
0.0431 |
0.0428 |
ở/at 75°C |
/km |
0.0683 |
0.0660 |
0.0639 |
0.0636 |
0.0612 |
0.0588 |
0.0554 |
0.0523 |
0.0511 |
0.0508 |
ở/at 180°C |
/km |
0.0914 |
0.0883 |
0.0855 |
0.0850 |
0.0818 |
0.0785 |
0.0738 |
0.0697 |
0.0681 |
0.0676 |
Dòng tải AC định mức ở 100oC 5 AC Current Rating Temperature at 100oC 5 |
A |
1112 |
1136 |
1160 |
1163 |
1191 |
1225 |
1269 |
1318 |
1336 |
1340 |
ở/at 180oC 5 |
A |
1673 |
1711 |
1748 |
1752 |
1797 |
1850 |
1918 |
1996 |
2025 |
2032 |
GMR (estimated) |
m |
0.011 |
0.011 |
0.012 |
0.012 |
0.012 |
0.012 |
0.012 |
0.013 |
0.013 |
0.013 |
Cảm kháng Inductive Reactance |
/km |
0.207 |
0.206 |
0.205 |
0.206 |
0.205 |
0.203 |
0.202 |
0.200 |
0.199 |
0.199 |
Dung kháng Capacitive Reactance |
M-km |
0.177 |
0.176 |
0.175 |
0.175 |
0.174 |
0.173 |
0.172 |
0.170 |
0.169 |
0.169 |